Thực đơn
Chứng khoán Thuật ngữ chứng khoánThuật ngữ | Nghĩa tiếng Việt | Ghi chú |
---|---|---|
Cổ phần | Vốn của một công ty cổ phần được chia nhỏ thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ phần. | |
Cổ phiếu | Là chứng chỉ do công ty cổ phần phát hành để xác nhận quyền sở hữu cổ phần của người nắm giữ cổ phần của công ty. | |
Cổ phiếu phổ thông | Người sở hữu loại cổ phiếu này được quyền biểu quyết đối với các quyết định lớn của công ty tại Đại hội Cổ đông và được hưởng cổ tức nhưng không cố định (có thể có và có thể không có). | |
Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết | Cổ phiếu này có số phiếu biểu quyết nhiều hơn so với cổ phiếu phổ thông. Nhiều hơn bao nhiêu lần do điều lệ công ty quy định. | |
Cổ phiếu ưu đãi cổ tức | Cổ phiếu này được trả cổ tức cao hơn so với cổ phần phổ thông hoặc ở mức ổn định. | |
Cổ phiếu ưu đãi hoàn lại | Cổ phiếu này sẽ được công ty hoàn vốn bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại. | |
Cổ đông | Là người sở hữu cổ phiếu. | |
Cổ tức | Là khoản lãi mà cổ đông sẽ nhận được hàng năm từ công ty cổ phần mà mình sở hữu cổ phiếu (tuỳ theo số lượng cổ phiếu nắm giữ). Cổ tức được chia hàng năm bao gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng. | |
Cổ tức cố định | không phụ thuộc kết quả kinh doanh của công ty. | |
Cổ tức thưởng | phụ thuộc vào kết quả kinh doanh của công ty. | |
Trái phiếu | Là loại chứng khoán xác nhận nghĩa vụ trả nợ của tổ chức phát hành trái phiếu. |
Thực đơn
Chứng khoán Thuật ngữ chứng khoánLiên quan
Chứng minh toán học Chứng khó đọc Chứng minh nhân dân Chứng thực di chúc Chứng khoán Chứng chỉ Kế toán viên, Kiểm toán viên (Việt Nam) Chứng nghiện rượu Chứng hôi miệng Chứng khó học toán Chứng phô dâmTài liệu tham khảo
WikiPedia: Chứng khoán http://www.ssc.gov.vn/portal/page/portal/ubck